5/4/20

Tiếng Anh nhà hàng là một chủ đề quen thuộc và có tính ứng dụng cao trong cuộc sống hàng ngày. Trong bài viết này, mời bạn cùng aroma học từ vựng tiếng Anh nhà hàng qua hình ảnh các món ăn chay sau đây nhé!

Học tiếng Anh nhà hàng qua hình ảnh các món ăn chay ngon miệng
Các món ăn chay sau đây rất thích hợp để thưởng thức cho một bữa ăn dinh dưỡng và phù hợp cho tất cả mọi thành viên trong gia đình:

Walnut with peking sauce /ˈwɔːlnʌt wɪð ˌpiːkɪŋ sɔːs/: quả óc chó sốt peking.

Sauteed vegetables with mixed nuts /ˈsəʊteɪ vedʒtəbl wɪð mɪkst nʌts /: rau xào hỗn hợp hạt.

Green onion with three kinds of mushrooms /ɡriːn ˈʌnjən wɪð θri kaɪnd ˈmʌʃrʊm/: hành tây xào 3 loại nấm

Mixed vegetables with almond nuts /mɪkst vedʒtəbl wɪð ˈɑːmənd nʌts /: rau hỗn hợp với hạt hạnh nhân.

Mixed vegetabes with cashew nuts /mɪkst vedʒtəbl wɪð ˈkæʃuːnʌts: rau hỗn hợp với hạt điều.
Steamed white rice /sti:m wait rais/: cơm trắng.
Snow peas with black mushroom /snəʊ pi wɪð blæk mʌʃrum/ : đậu hà lan với nấm đen.
Deluxe mixed vegetables /dɪˈlʌks mɪkst ˈvedʒtəbl/: rau hỗn hợp.
Snow peas with chestnuts sauce /snəʊ pi wɪð ˈtʃesnʌt sɔːs/: đậu hà lan sốt hạt dẻ
Sauteed Spinach with garlic roots /ˈsəʊteɪ ˈspɪnɪtʃ wɪð ˈɡɑːlɪk / : rau bina xào tỏi.
Black mushrooms with straw /blæk mʌʃrum wɪð strɔ:/: nấm đen với rơm.
Tofu in hot garlic sauce /’tofu hɒt ˈɡɑːlɪk sɔːs/: đậu phụ sốt tỏi.
Braised tofu /breiz ‘tofu/: đậu phụ om.
Dry pan fried string beans /draɪ pæn fraɪd strɪŋ biːn/: đậu khô xào.
Green onion pancakes / gri:n ʌnjən pænkeik/: bánh kếp hành tây.
Fried tofu / frai ‘tofu/ : đậu rán.
Vegetarian steamed dumplings /,vedʤi’teəriən sti:m dʌmpliɳ/: bánh bao chay hấp.
Fried wontons /frai ˌwɒnˈtɒn/ : vằn thắn chiên.
Vegetarian sizzling rice soup /,vedʤi’teəriən sizl rais su:p/: súp chay với gạo và rau.
Corn soup /kɔ:n su:p/: súp ngô.
Tomato, spinach and tofu soup /tə’mɑ:tou spinidʤ ‘tofu/: súp cà chua, rau chân vịt và đậu phụ.
Steamed sticky rice /sti:m ‘stiki rais/ : xôi.
Sweet green bean gruel /swi:t gri:n bi:n gruəl/: chè đậu xanh.
Sweet gruel / swi:t gruəl/ : chè.
Rice noodles /rais nu:dl/: bún
Stuffed sticky rice balls /stʌf stiki rais /: bánh trôi.
Young rice cake /jʌɳ rais keik /: bánh cốm.
Girdle-cake / gə:dl keik / : bánh tráng.
Round sticky rice cake /raund stiki rais keik/ : bánh dầy.
Stuffed pancake /stʌf pænkeik / bánh cuốn.
Bread /bred/ : bánh mì
Apple pie /’æpl pai /: bánh táo
Mixed fruits /mikst fru:t/: trái cây đĩa
Juice /dʤu:s/: nước ép trái cây
Smoothies: sinh tố
Tea /ti:/: trà
Soya cake / sɔiə keik/: bánh đậu
Steamed wheat flour cake /sti:m wi:t flour keik / : bánh bao chay
Stuffed sticky rice cake /stʌf stiki rais keik /: bánh chưng chay.
Salted vegetable / sɔ:ltid ‘vedʤitəbl/: dưa góp
Boiled bind weed /bɔil baind wi:d/: rau muống luộc
Fried Soya Cheese /frai ‘sɔiə tʃi:z/ : đậu rán
Soya sauce /‘sɔiə sɔ:s /: tương
Lime water /laim wɔ:tə /: bánh đúc.
Sweet and sour salad /swi:t ənd sauə sæləd/: nộm
Rice gruel / rais gruəl/: cháo
Roasted sesame seeds and salf / roust sesəmi si:d ənd sɔ:ltid/: muối vừng
Sayte bean sprout: giá xào
Peanuts dived in salt /pi:nʌt di:v in sɔ:lt/: lạc chao muối.

Ăn chay là một xu hướng đã khá phổ biến trên thế giới hiện nay. Vì vậy, nếu hoạt động trong lĩnh vực nhà hàng, rất có thể bạn sẽ phải thường xuyên đụng đến lĩnh vực này. Đừng chần chừ mà hãy bổ sung ngay từ vựng món chay bạn nhé.
Read More
Ẩm thực Việt Nam rất phong phú, thậm chí, chúng ta không thể biết hết được tên tiếng Việt của chúng, tuy nhiên, trong cuộc sống, đôi khi các bạn sẽ gặp những du khách nước ngoài đang muốn bạn gợi ý cho họ một số món ăn ngon tại Việt Nam thì một số tên món ăn tiếng anh, từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho bạn.

Để học tiếng Anh có rất nhiều cách, trong đó, tăng vốn từ vựng, thực hành giao tiếp thường xuyên chính là một trong các cách hữu hiệu nhất, vì vậy, bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh để các bạn có cơ hội học thêm từ mới, đồng thời, có được những kiến thức hữu ích nhất để phục vụ cho những cuộc giao tiếp thường ngày. Một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh sẽ cho bạn biết tên các món cơm, xôi, các món phở, món canh, món rau, các loại nước chấm, các loại bánh, các món chả, các loại khai vị,...

DANH SÁCH CHI TIẾT 
CÁC MÓN ĂN TRONG TIẾNG ANH


1. Tên món ăn trong tiếng Anh các món CANH - SOUP
Canh chua: Sweet and sour fish broth
Canh cá chua cay: Hot sour fish soup
Canh cải thịt nạc: Lean pork & mustard soup
Canh bò hành răm: Beef & onion soup
Canh cua: Crab soup, Fresh water-crab soup
Canh rò cải cúc: Fragrant cabbage pork-pice soup
Canh trứng dưa chuột: Egg& cucumber soup
Canh thịt nạc nấu chua: Sour lean pork soup
Miến gà: Soya noodles with chicken

2. Tên món ăn tiêng anh các món CƠM, XÔI
Xôi: Steamed sticky rice
Cơm trắng: steamed rice
Cơm rang (cơm chiên): Fried rice
Cơm thập cẩm - House rice platter
Cơm cà ri gà: curry chicken on steamed rice
Cơm hải sản - Seafood and vegetables on rice

3. Tên món ăn trong tiếng Anh loại NƯỚC CHẤM
Nước mắm: Fish sauce
Soya sauce: nước tương
Custard: món sữa trứng


4. Tên món ăn trong tiếng Anh các món RAU: VEGETABLE
Giá xào: Sayte bean sprout
Đậu rán: Fried Soya Cheese
Rau cải xào tỏi: Fried mustard with garlic
Rau bí xào tỏi: Fried pumpkin with garlic
Rau muống xào tỏi: Fried blinweed with garlic
Rau lang xào tỏi(luộc): Fried vegetable with garlic
Rau muống luộc: Boiled bind weed
Đậu phụ: Soya cheese
Dưa góp: salted vegetable

4. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại BÁNH
Bánh mì: bread
Bánh cuốn: stuffed pancake
Bánh tráng: girdle-cake
Bánh tôm: shrimp in batter
Bánh cốm: young rice cake
Bánh đậu: soya cake
Bánh bao: steamed wheat flour cake
Bánh xèo: pancako

5. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại BÚN
Bún: rice noodles
Bún ốc: Snail rice noodles
Bún bò: beef rice noodles
Bún chả: Kebab rice noodles
Bún cua: Crab rice noodles


6. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại PHỞ-NOODLE SOUP
Phở bò: Rice noodle soup with beef
Phở Tái: Noodle soup with eye round steak.
Phở Tái, Chín Nạc: Noodle soup with eye round steak and well-done brisket.
Phở Tái, Bò Viên: Noodle soup with eye round steak and meatballs.
Phở Chín, Bò Viên: Noodle soup with brisket & meatballs.
Phở Chín Nạc: Noodle soup with well-done brisket.
Phở Bò Viên: Noodle soup with meatballs.
Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách: Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank.
Phở bò chín: Rice noodle soup with done beef
Phở bò tái: Rice noodle soup with half-done beef

7. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại CHẢ
Chả: Pork-pie
Chả cá: Grilled fish
CÁC LOẠI CHÈ
Chè đậu xanh: Sweet green bean gruel

8. Tên món ăn trong tiếng Anh các món GỎI
Gỏi: Raw fish and vegetables
Gỏi tôm hùm sasami (nhật): Sasimi raw Lobster (Japan)
Gỏi cá điêu hồng: Raw "dieuhong" fish
Gỏi tôm sú sasami: Sasami raw sugpo prawn & vegetable (Japan)

9. Tên món ăn tiếng Anh các món LUỘC
Gà luộc: boiled chicken
Ốc luộc lá chanh: Boiled Snall with lemon leaf
Mực luộc dấm hành: Boiled Squid with onion & vineger
Ngao luộc gừng sả: Boil Cockle- shell ginger &citronella

10. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại KHAI VỊ
Kim chi: Kimchi dish
Súp hải sản: Seafood soup
Súp cua: Crab soup
Súp hào tam tươi: Fresh Shellfish soup
Súp lươn: Eel soup
Súp gà ngô hạt: Chicken & com soup
Súp bò: Beef soup

11. Tên đồ biển tươi sống trong tiếng Anh - Fresh seafood dishes
Bào ngư: Abalone
Cá kho: Fish cooked with sauce
Tôm sú
Tôm sú sỉn tại bàn: Sugpo prawn dish served at table
Tôm sú sốt cốt dừa: Steamed sugpo prawn with coco juice
Tôm sú nhúng bia tại bàn: Sugpo prawn dipped in beer at table
Tôm sú lăn muối: Sugpo Prawn throung salt
Tôm sú chiên vừng dừa: Sugpo Prawn fried in coco sasame
Tôm sú hấp bơ tỏi: Steamed Sugpo Prawn with cheese and garlic
Tôm sú áp mặt gang: Roasted Sugpo Prawn
Tôm hùm - Lobster
Tôm hùm nấu chua (thái lan): Thailand Style Sour cooked Lobster
Tôm hùm hấp cốt dừa: Steamed Lobster with coco juice
Tôm hùm nướng tỏi sả: Grilled Lobster with citronella & garlic
Lẩu tôm hùm: Hot pot of Lobster
Tôm hảo - Fresh water crayfish
Tôm rán giòn sốt tỏi: Toasted Crayfish & cook with grilic
Tôm sào nấm hương: Fried Crayfish with mushroom
Tôm rán sốt chua ngọt: Toasted Crayfish & sweet- sour cook
Tôm tẩm cà mỳ rán: Fried Crayfish in camy
Tôm nõn xào cải: Fried Crayfish with cauliflower


12. Tên món ăn trong tiếng Anh các lại cá
Cá trình - Cat fish
Cá trình nướng lá chuối: Grilled Catfish in banana leaf
Cá trình nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingale
Cá trình xào sả ớt:
Cá trình hấp nghệ tỏi: Steamed Catfish with saffron & citronella

13. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với con Cua
Cua – Crab
Cua hấp: Steamed Crab
Cua rang muối: Roasted Crab with Salt
Cua rang me: Crab with tamarind
Cua nướng sả ớt: Grilled Crab chili & citronella
Cua xào ca ry: Fried Crab& Cary
Cua bể hấp gừng: Steamed soft-shelled crab with ginger
Cua bấy chiên bơ tỏi: Steamed soft-shelled crab with butter & garlic

14. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với con Ghẹ
Ghẹ - King Crab
Ghẹ hấp gừng sả tỏi: Steamed Kinh Crab with garlic & citronella
Ghẹ om giả cầy: Kinh Crab with pork stew
Ghẹ giang muối: Roasted Kinh Crab with Salt
Ghẹ rang me: Roasted Kinh Crab with tamirind
Ghẹ nấu cari: Cooked Kinh Crab with curry


15. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với ốc, ngao, sò
Ốc, Ngao, Sò - Cockle-shell, oyster
Ốc hương nướng sả: Grilled Sweet Snail with citronella
Ốc hương giang me: Roasted Sweet Snail with tamanind
Sò huyết nướng: Grilled Oyster
Sò huyết tứ xuyên: Tu Xuyen Oyster
Ngao hấp thơm tàu: Steamed Cockle- shell with mint
Ngao hấp vị tỏi: Steamed Cockle- shell with garlic spice

16. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với con Lươn
Lươn – Eel
Lươn nướng sả ớt: Grilled Eel with chill & citronella
Lươn om tỏi mẻ: Simmered Eel with rice frement & garlic
Lươn nướng lá lốt: Grilled Eel with surgur palm
Lươn xào sả ớt: Grilled Eel with chill & citronella
Lươn chiên vừng dừa: Eel with chill coco sesame
Lươn om nồi đất: Steamed Eel in earth pot

16. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Mực
Mực - Cuttle fish
Mực chiên bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlic
Mực đốt rượu vang: Squid fire with wine
Mực xóc bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlic
Mực sào trái thơm: Fried Squid with pineapple
Mực xào sả ớt: Fried Squid with chill & citronella
Mực hấp cần tây: Steamed Squid with celery
Mực nhúng bia tại bàn: Soused Squid in beer serving at table
Chả mực thìa là: Dipped Squid with dill
Mực chiên ròn: Roasted Squid
Mực nướng: Grilled cuttle fish

17. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Ốc
ỐC – SNALL
Ốc bao giò hấp lá gừng: Steamed Snall in minced meat with gingner leaf
Ốc hấp thuối bắc: Steamed Snall with medicine herb
Ốc nấu chuối đậu: Cooked Snall with banana & soya curd
Ốc xào sả ớt: Fried Snail with chilli& citronella
Ốc xào chuối đậu: Fried Snail with banana &soya curd

18. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với cá
Cá nước ngọt-Fresh water fish
Cá quả nướng sả ớt: Grilled Snake-head Fish with chilli & citronella
Cá quả hấp xì dầu: Steamed Snake-head Fish with soya source
Cá quả bò lò sốt chua ngot: Grilled Snake-head Fish dipped in sweet & sour source
Cá quả nướng muối: Grilled Snake-head Fish with salt
Cá trê om hoa chuối: Simmered Catfish with banana inflorescense
Cá trê nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingale
Cá trê om tỏi mẻ: Simmered Catfish with rice frement & galingale
Cá chép hấp xì dầu: Steamed Carp with soya source
Cá chép chiên xù chấm mắm me: Fried Carp severd with tamarind fish souce
Cá chép nướng sả ớt: Grilled Carp with chilli& citronella
Cá chép hấp hành: Steamed Carp with onion
Cá lăng xào sả ớt: Fried Hemibagrus with chilli& citronella
Chả cá lăng nướng: Fried minced Hemibagrus
Cá lăng om tỏi me: Simmered Hemibagrus with rice frement & garlic
Cá điêu hồng hấp: Steamed "dieuhong" fish
Cá điêu hồng chiên xù: Fried with soya source
Cá điêu hồng chưng tương: Cooked "dieuhong" fish with soya source

19. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Ba ba
Ba ba – Tortoise
Ba ba rang muối: Roasted Turtle with salt
Ba ba nướng giềng mẻ: Grilled Turtle with rice frement & garlic
Lẩu ba ba rau muống: Turtle hot pot with blindweed
Ba ba hầm vang đỏ: Stewed Turtle with Red wine
Ba ba hấp tỏi cả con: Steamed whole Turtle with garlic
Ba ba nấu chuối đậu: Cooked Turtle with banana & soya curd
Ba ba tần hạt sen: Steamed Turtle with lotus sesame

20. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Thỏ
Thỏ - Rabbit
Thỏ nướng lá chanh: Grilled Rabbit with lemon leaf
Thỏ om nấm hương: Stewed Rabbit with mushroom
Thỏ nấu ca ry nước dừa: Rabbit cooked in curry &coco juice
Thỏ rán rô ti: Roti fried Rabbit
Thỏ rút xương xào nấm: Fried boned Rabbit with mushroom
Thỏ tẩm vừng rán: Fried Rabbit in sasame
Thỏ xào sả ớt: Fried Rabbit Chilli and citronella
Thỏ nấu sốt vang: Stewed Rabbit

21. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Chim
Chim – Pigeon
Chim quay xa lát: Roasted Pigeon salad
Chi nướng sả ớt: Grilled Pigeon with Chilli and citronella
Chim rán rô ti: Fried roti Pigeon
Chim sào nấm hương: Fried Pigeon with mushroom
Chim xào sả ớt: Fried Pigeon with Chilli and citronella


22. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Bò
Bò – Beef
Bò úc bít tết: Australia Stead Beef
Bò nướng xả ớt: Grilled Beef with chilli &citronella
Thịt bò tứ xuyên: Tu Xuyen grilled Beef
Bò lúc lắc khoai rán: Beef dish seved with fried potato
Bít tết bò: Beef stead
Bò xào cần tỏi: Fried Beef with garlic&celery
Bò xào sa tế: Xate fried Beef fried with chilli& citronella
Bò chiên khiểu thái lan: Thailand style fried Beef
Thịt bò sốt cay: Beef dipped in hot souce
Bò né: Beef dish
Thịt bò viên sốt cay: Rolled minced Beef dipped in hot souce
Thịt bò tái: Beef dipped in boiling water

23. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Lợn
LỢN – PORK
Lợn tẩm cà mì rán: Fried Pork in camy flour
Thịt lợn tứ xuyên: Tu Xuyen Pork dish
Lợn xào chua cay: Fried Pork in sweet & sour dish
Lợn xào cải xanh: Fried Pork with mustand green
Lợn rim tiêu: Simmed Pork in fish souce with peper
Tim bồ dục xào: Fried heart & kidney
Lợn băm xào ngô hạt: Fried minced Pork with com
Tiết canh: blood pudding
Lòng lợn: black pudding
Thịt kho tàu: Stewed pork with caramel

24. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Cháo
CÁC MÓN CHÁO - RICE GRUEL DISHED
Cháo: Rice gruel
Cháo cá: Rice gruel with Fish
Cháo lươn: Eel Rice gruel
Cháo ngao: Meretrix Rice gruel
Cháo gà: Chicken Rice gruel
Cháo tim, bầu dục: Pork''s Kidneys and heart Rice gruel
Cháo lươn: Rice gruel with eel
Cháo cá: Rice gruel with fish

25. Từ vựng tên món ăn tiếng anh các món XÀO
CÁC MÓN XÀO - BRAISED DISHED
Phở xào tim bầu dục: Fired "Pho" with port''s heart &kidney
Phở xào thịt gà: Fired "Pho" with chicken
Phở xào tôm: Fired "Pho" with shrimp
Mỳ xào thịt bò: Fried Noodles with beef
Mỳ xào thập cẩm: Mixed Fried Noodls
Mỳ xào hải sản: Fried Noodls with seafood
Miến xào lươn: Fried Noodls with eel
Miến xào cua bể: Fried Noodls with sea crab
Miến xào hải sản: Fried Noodls with seafood
Cơm cháy thập cẩm:Mixed Fried rice

Nhìn chung, một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh rất phong phú, tuy nhiên, càng học bạn sẽ càng cảm thấy yêu thích việc tìm hiểu các từ ngữ này bởi qua đó, các bạn không những tăng khả năng vốn từ vựng của bản thân mà còn giúp bạn hiểu hơn về văn hóa ẩm thực Việt Nam. Qua đó, các bạn sẽ thấy được rằng, âm thực Việt Nam rất phong phú, đa dạng và yêu quê hương mình hơn. Việc bạn nắm bắt được một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh và giới thiệu được tên các món ăn với người nước ngoài sẽ giúp bạn có thể giới thiệu được những nét đẹp văn hóa ẩm thực đến với bạn bè quốc tế.

Để học được một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh được tốt nhất, các bạn nên chia thành từng nhóm từ cụ thể, học kỹ lưỡng từng nhóm từ, kết hợp với việc thực hành, ôn tập để củng cố lại kiến thức, đồng thời, tránh được tình trạng "học trước, quên sau". Bên cạnh đó, các bạn có thể tham khảo thêm tên quả bằng tiếng Anh để có thêm vốn hiểu biết về từ vựng các loại quả, qua đó, các bạn có thể tự tin thực hiện các cuộc giao tiếp của mình, tên quả bằng tiếng Anh cung cấp cho bạn đọc dưới dạng các hình ảnh minh họa cụ thể tương ứng với tên từng loại quả, các bạn sẽ cảm thấy việc tiếp thu kiến thức trở nên dễ dàng hơn.


Read More

28/9/19

Lực lượng lao động nước ta lên tới hơn 50 triệu người, có thể coi là 'mỏ vàng' để các doanh nghiệp cung ứng suất ăn công nghiệp khai thác và phát triển với dung lượng thị trường lên tới cả ngàn tỷ mỗi ngày.
Thống kê của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, hiện nước ta có hơn 55 triệu lao động. Dự báo, đến năm 2025, lực lượng lao động ước đạt 63 triệu người. Điều kiện lao động công nghiệp hóa, quy mô sản xuất ngày càng mở rộng; thời gian lao động ngày càng nghiêm ngặt, khiến việc tổ chức bữa cơm tại nhà máy, xí nghiệp trở nên phức tạp và giảm hiệu quả, đặc biệt là các doanh nghiệp có số người lao động trong ca lớn.

Khoảng hai chục năm trở lại đây, nhu cầu suất ăn công nghiệp tăng cao thúc đẩy ngành này phát triển mạnh mẽ. Thị trường này có thể coi là “mỏ vàng”, giàu tiềm năng phát triển nhưng chưa khai thác hết và còn nhiều bất cập, thậm chí là bát nháo.
Suất ăn công nghiệp có thể hiểu là những suất ăn được hoàn thành trong thời gian ngắn với số lượng lớn, phục vụ nhiều người cùng một lúc và có giá thành khá rẻ. Đối tượng của các đơn vị kinh doanh suất ăn công nghiệp thường là khu công nghiệp, nhà máy, xí nghiệp, các bệnh viện, trường học lớn…
Theo các chuyên gia, thị trường suất ăn công nghiệp tại Việt Nam hiện nay mới chỉ xuất hiện một vài doanh nghiệp có quy mô tương đối khá, như công ty GOCOVINA, Oversea, GreenGoco, Lê Thanh Sơn, Nguyên Khang, Tú Anh… (ở TP. HCM); Công ty HASECA, Nhật Anh, Foseca… (ở Hà Nội).

Tuy vậy, các doanh nghiệp cung ứng suất ăn công nghiệp hiện nay chưa có điển hình nào tập trung mở rộng về quy mô và có thể chiếm lĩnh được thị trường. Thực thế thị trường này rất phân mảnh và vẫn chưa đáp ứng được hết nhu cầu ngày càng lớn.
Còn chưa kể tới hàng chục triệu lao động có nhu cầu sử dụng bữa ăn trưa ở khu vực cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, lao động tại các trung tâm thành phố lớn hiện nay thuộc “thị phần” của các quán cơm “bụi”, quán cơm văn phòng nhỏ lẻ ở các ngõ ngách, không đảm bảo về chất lượng dinh dưỡng cũng như an toàn vệ sinh thực phẩm.

Chỉ tính riêng Hà Nội, theo Sở Y tế Hà Nội, có gần 66.000 cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, trong đó có gần 2.900 bếp ăn tập thể, mỗi ngày cung cấp gần 944.000 suất ăn. Hiện tại, Hà Nội có 9 khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động, với khoảng 150 ngàn công nhân. Trong đó có khoảng 234 bếp ăn tập thể và mỗi bếp ăn phục vụ từ 80 đến 3.000 suất ăn/ngày.
Chỉ cần một phép tính đơn giản, mỗi suất ăn công nghiệp khoảng 20.000 đồng, mà lực lượng lao động hơn 50 triệu người thì có thể thấy dung lượng của thị trường lên tới 1.000 tỷ đồng/ngày – Một thị trường tiềm năng, còn rất nhiều dư địa để các doanh nghiệp mở rộng quy mô, chiếm lĩnh thị trường.

"Mỏ vàng" thị trường suất ăn công nghiệp với dung lượng hàng ngàn tỷ đồng/ngày vẫn chưa được doanh nghiệp khai thác hết. Ảnh minh họa

Mặc dù vậy, vấn đề quan trọng và khó khăn nhất với các doanh nghiệp lĩnh vực này là làm sao đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm từ khâu chế biến và nấu nướng, ngay cả khâu phân chia, lưu trữ và vận chuyển; đồng thời tạo tính chuyên nghiệp và đảm bảo tất cả các quy trình được diễn ra nhanh chóng, an toàn và hiệu quả nhất.

Tuy nhiên, thời gian qua xảy ra không ít các vụ ngộ độc tập thể tại các khu công nghiệp, trường học cho thấy việc quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm ở các đơn vị cung ứng suất ăn công nghiệp còn lỏng lẻo, bất cập.
Hiện nay có 2 hình thức phục vụ ăn uống tại các doanh nghiệp, đơn vị là: Bếp ăn tập thể ký hợp đồng cung cấp dịch vụ suất ăn công nghiệp với các công ty có giấy phép kinh doanh loại hình dịch vụ ăn uống (chiếm 80%) và do đơn vị tự nấu phục vụ nhân viên (chiếm 20%). Ông Cao Văn Trung, Phó Trưởng phòng Giám sát ngộ độc thực phẩm (Cục An toàn thực phẩm – Bộ Y tế), nguồn thực phẩm nguyên liệu cung cấp cho bếp ăn tập thể rất đa dạng, nên khó kiểm soát về chất lượng, an toàn.

Qua khảo sát, khoảng 70% số vụ ngộ độc thực phẩm là do sử dụng suất ăn từ nơi khác vận chuyển đến. Nguyên nhân gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm là phần lớn người quản lý bếp ăn tập thể chủ quan, kiến thức về lựa chọn cơ sở cung cấp thực phẩm còn hạn chế.

Suất ăn công nghiệp tại một bếp ăn tập thể ở Hà Nội
Read More

Vì ngày ǝm đến là ngày rơi mùa hè. Bầu trời lấp lánh những cánh hoa như sao tỏa bay.
Dường như là vẫn thế ǝm không trở lại, mãi mãi là như thế ɐnh không trẻ lại. Dòng thời gian trôi như ánh sao băng...